VnExpress Xe

Honda Super Cub C125 2023

Đời

Loại: Xe số

Khoảng giá: 87,89 triệu - 88,89 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 96.350.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Hãng xe Nhật Bản bổ sung bản màu đen nhám, trang bị thêm yên sau mới, bán ra từ tháng 10.

Bảng giá Honda Super Cub C125 2023

Tại Việt Nam, Honda Super Cub C125 2023 được phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 87,89 triệu 96,35 triệu 93,15 triệu 92,4 triệu
Đặc biệt 88,89 triệu 97,4 triệu 94,2 triệu 93,45 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Ngày 15/10/2021, Honda giới thiệu phiên bản mới của Super Cub 125. Mẫu xe phổ biến nhất thế giới nâng cấp một số tính năng như bổ sung bản đặc biệt, trang bị yên sau mới, tinh chỉnh nhẹ thiết kế.

Super Cub C125 2021 vẫn giữ phong cách thiết kế hoài cổ, đặc trưng dòng Cub. Xe thiết kế theo hình chữ S, phối màu tông cổ điển, trang trí thêm nhiều chi tiết bằng chất liệu crôm. Honda bổ sung thêm bản đặc biệt màu đen nhám, tô điểm với bọc yên màu đỏ tạo điểm nhấn, cùng logo Super Cub. Cặp vành thiết kế đa chấu cùng tông màu thân xe.

Động cơ trên Super Cub C125 2021 không thay đổi, cỗ máy một xi-lanh dung tích 125 phân khối, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử, công suất 9,2 mã lực, mô-men xoắn cực đại 10,15 Nm. Hộp số tròn 4 cấp.

Xe sử dụng hệ thống đèn LED, từ đèn pha cho đến đèn hậu, hệ thống khóa thông minh smartkey ba chức năng như cảnh báo chống trộm, định vị, khởi động hệ thống điện của xe. Tính năng an toàn với phanh đĩa đơn trước, phanh sau tang trống.

Honda Super Cub C125 2021 nhập khẩu Thái Lan, phân phối chính hãng. Xe bán ra hai phiên bản. Bản tiêu chuẩn với 3 màu lựa chọn, bán ra từ 25/10, giá 86,99 triệu đồng. Bản đặc biệt màu đen nhám bán ra trong tháng 12, giá 87,99 triệu.

Super Cub là dòng xe "phải có" trong các gia đình trung lưu thập niên 90. Với kiểu dáng thanh lịch, nhỏ gọn phù hợp di chuyển nhiều loại địa hình và cũng rất bền bỉ, Cub trở thành tiêu chuẩn của xe máy thời bấy giờ. Vài năm gần đây, Honda bán lại Cub. với kiểu dáng mới, trang bị công nghệ hiện đại, tuy vậy giá bán cao cùng nhu cầu sử dụng xe máy đã thay đổi khiến Cub giờ đây chỉ là còn thú chơi của những người thích hoài cổ và tài chính dư giả.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
96.350.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    87.890.000
  • Phí trước bạ (5%):
    4.394.500
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    96.350.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 87,89 triệu
Đặc biệt 88,89 triệu
  • Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    10,15/5.000
    10,15/5.000
    Công suất (hp/rpm)
    9,2/7.500
    9,2/7.500
    Tỷ số nén
    10,0:1
    10,0:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    50,0 x 63,1
    50,0 x 63,1
    Dung tích xi-lanh (cc)
    125
    125
    Công nghệ động cơ
    Loại động cơ
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Bộ ly hợp
    ướt
    ướt
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Hệ thống khởi động
    Đạp chân/Điện
    Đạp chân/Điện
    Hộp số (cấp)
    4 cấp
    4 cấp
  • Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,243
    1,243
    Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.910 x 718 x 1.002
    1.910 x 718 x 1.002
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
    Trọng lượng ướt (kg)
    Trọng lượng khô (kg)
    109
    109
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    1,5
    1,5
    Dung tích bình xăng (lít)
    3,7
    3,7
    Độ cao yên (mm)
    780
    780
    Khoảng sáng gầm (mm)
    136
    136
  • Đèn hậu
    LED
    LED
    Đèn định vị
    LED
    LED
    Đèn pha
    LED
    LED
    Lốp sau
    80/90 - 17 M/C 50P
    80/90 - 17 M/C 50P
    Lốp trước
    70/90 -17 M/C 38P
    70/90 -17 M/C 38P
    Phanh sau
    Tang trống
    Tang trống
    Phanh trước
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ đơn
    Lò xo trụ đơn
    Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Kiểu khung
    Thép ống
    Thép ống
  • Kết nối điện thoại thông minh
    Cụm đồng hồ
    Analog + LCD
    Analog + LCD
  • Màu
    Đỏ trắng/Xanh trắng/Xanh lam trắng
    Đen mờ

Xe cùng loại

SYM Elegant 50 2023

SYM Elegant 50 2023

Khoảng giá: 16,7 - 17,3 triệu

SYM Elegant 110 2023

SYM Elegant 110 2023

Khoảng giá: 17,4 triệu

SYM Angela 50 2023

SYM Angela 50 2023

Khoảng giá: 17,9 - 18,2 triệu

SYM Galaxy 50 2023

SYM Galaxy 50 2023

Khoảng giá: 18 - 18,6 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,09 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

Future 125 FI

Future 125 FI

Khoảng giá: 31,09 - 32,79 triệu